Từ điển Thiều Chửu
揭 - yết
① Giơ cao, dựng lên. Như yết can khởi sự 揭竿起事 dựng cờ nổi lên. ||② Bảo cho rõ, như yết thị 揭示. ||③ Tỏ lộ, phơi ra. ||④ Gánh, vác. ||⑤ Tiêu chuẩn (làm mẫu mực).

Từ điển Trần Văn Chánh
揭 - khế
(văn) Vén áo lội qua sông: 深則厲,淺則揭 Nước sâu thì bận cả áo lội qua, nước cạn thì vén áo lội qua (Thi Kinh: Bội phong, Bào hữu khổ diệp).

Từ điển Trần Văn Chánh
揭 - yết
① Lấy... đi, cất... đi, dẹp... đi, bỏ, bóc...: 揭下墻上的畫 Cất (lấy) bức tranh trên tường đi; 揭下這條標語 Bóc biểu ngữ này đi; ② Mở: 揭鍋蓋 Mở vung nồi; ③ Vạch, lật tẩy, phơi bày ra, bảo cho rõ: 揭別人的短處 Vạch khuyết điểm của người ta; ④ (văn) Giơ cao, dựng lên: 揭竿爲旗,氓隸之徒四集 Dựng gậy làm cờ, dân chúng khắp nơi tụ đến (Bình Ngô đại cáo); ⑤ (văn) Cầm: 揭節奉使 Cầm phù tiết đi sứ (Hán thư); ⑥ (văn) Vác, khiêng; ⑦ (văn) Cột mốc; ⑧ [Jie] (Họ) Yết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
揭 - yết
Giơ cao lên. Đưa cao lên — Bày tỏ ra — Nắm giữ — Gánh vác — Rễ cây lộ ra khỏi mặt đất.


揭揭 - yết yết || 黏揭 - niêm yết || 揭榜 - yết bảng || 揭芉 - yết can || 揭陽 - yết dương || 揭曉 - yết hiểu || 揭驕 - yết kiêu || 揭示 - yết thị || 揭帖 - yết thiếp || 揭貼 - yết thiếp ||